Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 26/10/2020 tức ngày Nhâm Dần, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (10/9/2020 âm lịch)
Hướng Hỷ Thần: Chính Nam
Hướng Tài Thần: Chính Tây
Hướng Hạc Thần: Tại Thiên
Tuổi xung với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Ngày con nước: Không phải ngày con nước
1. Giờ tốt – Giờ Xấu
Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Tuất (19 – 21 giờ)
Giờ xấu: Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Dậu (17 – 19 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)
2. Sao tốt – Sao Xấu
Sao tốt:
- Thiên quan : Tốt mọi việc.
- Nguyệt không : Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
- Tam hợp : Tốt mọi việc.
- Trực tinh : Rất tốt cho mọi việc, có thể giải được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát)
Sao xấu:
- Đại hao (Tử khí) : Xấu mọi việc.
- Thụ tử : Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt).
- Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú.
- Cửu không : Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
- Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa.
- Địa hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
- Tiểu không vong : Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật
3. Ngày đại kỵ: Ngày 26 tháng 10 là ngày Thụ Tử
4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Tâm
Việc nên làm: Nên xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành tạo tác việc chi cũng không hạp với Hung tú này với người hợp tuổi
Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Định
Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt (hay các loại máy), nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm
Kiêng cữ: Mua nuôi thêm súc vật
6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Bạch Hổ Đầu – Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):
- Giờ Không Vong (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.
- Giờ Đại An (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
- Giờ Lưu Niên (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
- Giờ Tốc Hỷ (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
- Giờ Xích Khẩu (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
- Giờ Tiểu Cát (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
Kết luận: Ngày 26/10/2020 nhằm ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (10/9/2020 AL) là Rất xấu. Chỉ nên thực hiện các công việc hàng ngày. Tuyệt đối không nên làm bất cứ chuyện gì vào ngày này, việc xem ngày tốt sửa mộ năm 2021 nên chọn ngày khác